Họ và tên: NGUYỄN THANH TÚ Ngày sinh: 28/10/1985 Quê quán: Hoằng Hóa, Thanh Hóa Học vị cao nhất: Thạc sỹ, năm 2010 tại Đại học New South Wales (UNSW), Australia Đơn vị công tác: Bộ môn Quy hoạch, Khoa Kiến trúc – Quy hoạch Điện thoại liên hệ: DĐ: 0975145041 E-mail: tienoz03@yahoo.com |
QUẤ TRÌNH ĐÀO TẠO:
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Đại học Xây dựng
Ngành học: Kiến trúc
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 2008
2. Sau Đại học
Bằng Thạc sỹ chuyên ngành: Quy hoạch đô thị Năm tốt nghiệp: 2010
Nơi đào tạo: Đại học New South Wales ( UNSW), Australia
Ngành học : Quy hoạch
Nước đào tạo: Australia
Tên chuyên đề luận án Thạc sỹ:
“ESD Application into the provision of green public open space in Pyrmont, Sydney. ”
"Những ứng dụng của Phát triển sinh thái bền vững (ESD) trong việc xây dựng hệ thống không gian xanh công cộng tại khu vực Pyrmont, Sydney)
3. Ngoại ngữ: Tiếng Anh Mức độ sử dụng: Thành thạo
QUẤ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN:
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
08/2008 - 10/2008 |
|
KTS Quy hoạch và |
02/2009 -06/2009 |
|
KTS Quy hoạch và Thiết kế đô thị
|
10/2011- nay |
|
KTS Quy hoạch và Thiết kế đô thị (cộng tác viên) |
8/2012-nay |
|
Giảng viên |
CÔNG TÁC NGHIÊN CỨU KHOA HỌC:
1. Các nghiên cứu đã tham gia
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/Lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
“Quá trình Đô thị hóa và Hình thái Đô thị trong Bối cảnh ngoại vi của Chủ nghĩa Tư bản” ( Tên Tiếng Anh là “Urbanization processes and Urban Morphology in the Periphery of Capitalism) |
2013 |
Đề tài được tài trợ bởi bởi Tổ chức Mạng lưới phát triển toàn cầu (Global Development Network – GDN) và Ngân hàng Phát triển Liên Châu Mỹ (InterAmerican Development Bank – IDB). |
Thành viên |
2 |
Nghiên cứu xây dựng tài liệu môn học Thiết kế đô thị |
2012 |
Cấp trường trọng điểm |
Thành viên |
2. Các hoạt động chuyên môn đã tham gia:
TT |
Hoạt động chuyên môn |
Năm hoàn thành |
Đơn vị tổ chức |
Trách nhiệm tham gia |
1 |
Workshop về Công viên Thống Nhất |
03/2013 |
Bộ môn Quy hoạch, ĐHXD và 02 KTS cảnh quan người Thụy Điển là Lisa Hellberg và Asa Johansson |
Giáo viên hướng dẫn |
2 |
Chương trình nghiên cứu và điều tra phỏng vấn về Các khu tập thể tại Hà Nội trong thời kỳ đổi mới |
03/2012 |
Đại học Kansai, Osaka ( Nhật Bản) |
Nghiên cứu viên |
3 |
Khóa Đào tạo Phục hồi và Quy hoạch đô thị bền vững |
10/2011 |
Viện Kiến trúc, Quy hoạch Đô thị và Nông thôn (VIAP), (Việt Nam) và Đại học LUND (Thụy Điển) |
Học viên (đã có chứng chỉ) |
4 |
Khóa Đào tạo Giảng viên về Xây dựng chính sách nhà ở |
10/2011 |
Chương trình Định cư con người Liên Hợp Quốc (UN-Habitat) và Học viện Cán bộ Quản lý Xây dựng và Đô thị (AMC). |
Học viên (đã có chứng chỉ) |
5 |
Kỷ yếu Diễn đàn Kiến trúc sư Châu Á lần thứ 16 (ARCASIA Forum 16th – Đà Nẵng, Việt Nam) |
08/2011 |
ARCASIA |
Thành viên Ban biên tập |
6 |
Workshop và Hội thảo quốc tế chuyên đề ‘ Đô thị Nước’ |
2-3/2011 |
Đại học Xây Dựng (NUCE- Việt Nam) và trường Đại học Katholieke Leuven (KUL – Vương quốc Bỉ) , với sự hợp tác tham gia của các đơn vị Viện Quy hoạch và Kiến trúc đô thị (UAI), Viện Kiến trúc và Quy hoạch Việt Nam (VIAP), viện Quy hoạch Đô thị Hà Nội (HUPI). |
Trợ giảng và Thành viên tham gia |
7 |
Workshop và Hội thảo quốc tế chuyên đề ‘Sự bền vững xã hội của các khu vực lịch sử trong đô thị’ |
1/2010 |
chương trình Bền vững xã hội – UNESCO tại Hà Nội, với sự hợp tác tham gia của các đơn vị : Đại học CEPT (Ấn Độ), Đại học Daejeon (Hàn Quốc), Đại học Iowa University (Hoa Kỳ), Đại học Đồng Tế (Trung Quốc), Đại học Philippines (Philippin), Đại học Xây dựng (Việt Nam) và Đại học Yonsei (Hàn Quốc) |
Trợ giảng và Thành viên tham gia |
8 |
Workshop và Hội thảo quốc tế chuyên đề ‘Đô thị hóa tại Hà Nội trong thời kì đổi mới’ |
3-4/2008 |
Đại học Xây dựng (Hà Nội) và Trường đào tạo Kiến trúc thuộc Hiệp hội Kiến trúc sư Vương Quốc Anh (AA – Vương quốc Anh) |
Thành viên tham gia |
9 |
Hội thảo Quốc tế COE Thế kỷ 21 tại Nhật Bản |
11/2007 |
Trung tâm nghiên cứu Các chương trình chiến lược – Đại học Thủ Đô Tokyo , Nhật Bản. |
Khách mời |
10 |
Chuơng trình nghiên cứu và điều tra phỏng vấn về Khu vực phố cổ Hà Nội |
9/2007 |
Đại học Tokyo (Nhật Bản) và Ban quản lý Phố cổ Hà Nội (Việt Nam) |
Nghiên cứu viên |
11 |
Workshop và hội thảo quốc tế chuyên đề ‘Quy hoạch đô thị tại khu vực đồng bằng sông Hồng’ |
9/2007 |
Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội (Việt Nam) và Đại học Tokyo (Nhật Bản), với sự tham gia của Đại học Xây dựng (Việt Nam) và Đại học Kiến trúc Hà Nội (Việt Nam) . |
Thành viên tham gia |
12 |
Workshop và hội thảo quốc tế chuyên đề ‘Quĩ nhà ở cho 50 năm sắp tới – Quá trình nâng cấp và sửa chữa Khu tập Thể Trung Tự’ |
8/2007 |
Đại học Kiến trúc Hà Nội (Việt Nam) và Đại học Thủ đô Tokyo (Nhật Bản).
|
Thành viên tham gia |
3. Ấn phẩm xuất bản:
TT |
Ấn phẩm |
Năm |
Đơn vị quản lý – Đươn vị xuất bản |
Vai trò |
1 |
Sách “Cải thiện các công viên ở Hà Nội (Improving urban parks in Ha Noi)” |
2013 |
Bộ môn Quy hoạch , Trường Đại học Xây dựng |
Tham gia viết sách |
2 |
Bài báo: "Đô thị hóa - Những câu chuyện biết và chưa biết" |
2013 |
Tạp chí Quy hoạch đô thị số 14/2013 của Hội Quy hoạch phát triển đô thị Việt Nam.
|
Tác giả |
THÀNH TÍCH/ GIẢI THƯỞNG/ BẰNG KHEN
TT |
Tên cuộc thi/Giải thương |
Năm |
Cơ quan/tổ chức trao |
Thành tích |
1 |
Cuộc thi thiết kế “Công viên Thống Nhất cho tất cả mọi người” |
2011 |
Hội Quy hoạch Phát triển đô thị Việt Nam và Đại học Hawaii, Hoa Kỳ |
Giải Khuyến khích |
2 |
“ Đồ án Tốt nghiệp chuyên ngành Quy hoạch xuất sắc” |
2008 |
Hội Quy hoạch Phát triển đô thị Việt Nam. |
Giải Nhất |
3 |
Giải thưởng Loa Thành Loa dành cho đồ án tốt nghiệp xuất sắc của sinh viên Kiến trúc và Xây dựng |
2008 |
Bộ Giáo dục và đào tạo, Bộ Xây Dựng , Hội Kiến trúc sư Việt Nam, Hội Xây dựng Việt Nam, Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
Giải Khuyến khích |
4 |
Giải thưởng Sáng tạo Kỹ thuật VIFOTEC |
2008 |
Hội Xây dựng Việt Nam |
Giải khuyến khích |
5 |
Cuộc thi Thiết kế đô thị quốc tế đề tài “ Quĩ nhà ở trong vòng 50 năm tới – Quá trình nâng cấp và cải tạo khu tập thể Trung Tự, Hà Nội ” |
2007 |
Chương trình Hội nghị Quốc Tế COE Thế kỉ 21, trường Đại học Thủ đô Tokyo. |
Giải Nhất |
6 |
Sinh viên Nghiên cứu khoa học cấp cơ sở |
2007 |
Bộ Giáo dục và đào tạo và Trường Đại học Xây dựng. |
Giải A |
7 |
Sinh viên Nghiên cứu khoa học cấp cơ sở |
2006 |
Bộ Giáo dục và đào tạo và Trường Đại học Xây dựng. |
Giải B
|