BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI |
|
|
||||||||||||||||||||||||||
LÝ LỊCH KHOA HỌC |
||||||||||||||||||||||||||||
1. THÔNG TIN CHUNG |
||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||
2. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO |
||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Thời gian |
Tên cơ sở đào Kiến trúc tạo |
Chuyên ngành |
Học vị |
||||||||||||||||||||||||
1 |
2008-2013 |
Đại học Kiến Trúc Hà Nội |
Quy hoạch vùng và đô thị |
|
||||||||||||||||||||||||
2 |
2008-2011 |
Đại học Bách Khoa Milan |
Quy hoạch đô thị và thiết kế chính sách |
Thạc sỹ |
||||||||||||||||||||||||
Trình độ ngoại ngữ (nhận xét theo các mức: A- Trung bình; B- Khá; C- Tốt; D- Thành thạo) |
||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Ngoại ngữ |
Đọc |
Viết |
Nghe - nói |
||||||||||||||||||||||||
1 |
Tiếng Anh |
D |
D |
D |
||||||||||||||||||||||||
3. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC |
||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Thời gian (từ năm... đến năm...) |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
|||||||||||||||||||||||||
1 |
2018 –2019 |
Bộ môn Quy hoạch Khoa Kiến trúc và Quy hoạch- Đại học Xây dựng |
Trợ giảng
|
|||||||||||||||||||||||||
2 |
2019 – nay |
Bộ môn Quy hoạch Khoa Kiến trúc và Quy hoạch- Đại học Xây dựng |
Giảng viên
|
|||||||||||||||||||||||||
4. HƯỚNG NGHIÊN CỨU CHÍNH |
||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên hướng nghiên cứu |
|||||||||||||||||||||||||||
1 |
Đô thị giảm thiểu rủi ro thiên tai |
|||||||||||||||||||||||||||
2 |
Nghiên cứu phát triển nông thôn, bảo tồn, gìn giữ bản sắc văn hóa nông thôn |
|||||||||||||||||||||||||||
3 |
Bảo tồn đô thị |
|||||||||||||||||||||||||||
5. CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ (Theo thứ tự thời gian tăng dần) |
||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên bài báo |
Tên các tác giả (Theo thứ tự trong bài báo) |
Tên tạp chí/hội thảo, số, tập, trang |
Năm công bố |
||||||||||||||||||||||||
5.1 |
Bài báo quốc tế thuộc danh mục ISI |
|||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
5.2 |
Bài báo quốc tế thuộc danh mục Scopus |
|||||||||||||||||||||||||||
1 |
Sustainable symbiotic relationship in the Human Ecosystem in the development of public spaces (Case Of Hanoi historical inner-city area) |
Doan Minh Khoi, Pham Hong Viet, Doan Minh Thu |
IJSCET vol 12 No3 112-127 ISSN:2180-3242 |
2021 |
||||||||||||||||||||||||
5.3 |
Bài báo quốc tế khác |
|||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
5.4 |
Bài báo trên tạp chí khoa học trong nước thuộc danh mục HDGSNN |
|||||||||||||||||||||||||||
1 |
Nghiên cứu hệ sinh thái nhân văn trong tổ chức không gian công cộng- Trường hợp tuyến phố đi bộ khu vực 131 vòm cầu dẫn Phùng Hưng, Ga Long Biên, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
GS. Doãn Minh Khôi, Ths. Doãn Minh Thu, Ths. Phạm Hồng Việt |
Tạp chí Kiến Trúc, số 05-2021 |
2021 |
||||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
3 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
5.5 |
Bài báo tại hội nghị khoa học quốc tế |
|||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
5.6 |
Bài báo tại hội nghị khoa học trong nước |
|||||||||||||||||||||||||||
... |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
5.7 |
Bài báo khác |
|||||||||||||||||||||||||||
... |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
6. SÁCH CHUYÊN KHẢO, SÁCH THAM KHẢO, GIÁO TRÌNH |
||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên sách |
Nhà xuất bản |
Tên các tác giả |
Loại sách (chuyên khảo, giáo trình, tham khảo) |
||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|||||||||||||||||||||||||||
7. SỞ HỮU TRÍ TUỆ (Bằng sáng chế, Giải pháp hữu ích,…) |
||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Số đơn/Ngày nạp đơn |
Số bằng/Ngày cấp bằng |
|||||||||||||||||||||||||
... |
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
8. SẢN PHẨM, CÔNG TRÌNH ĐƯỢC ÁP DỤNG TRONG THỰC TIỄN (bao gồm các sản phẩm tiêu chuẩn, hướng dẫn kỹ thuật, công trình chuyển giao công nghệ, …) |
||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên công trình, sản phẩm |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
|||||||||||||||||||||||||
... |
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
9. CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN CHỦ TRÌ HOẶC THAM GIA (trong nước, quốc tế) |
||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên đề tài, dự án chủ trì; mã số |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Cấp quản lý (quốc gia, bộ, tỉnh thành, trường, HTQT, doanh nghiệp,...), tên cơ quan quản lý |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||||||||||||
10. GIẢI THƯỞNG VỀ KHCN |
||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên giải thưởng, tên công trình |
Thứ hạng |
Năm tặng thưởng |
Mô tả |
||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
11. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ HOẠT ĐỘNG KH&CN (Tham gia các tổ chức, hiệp hội ngành nghề; thành viên ban biên tập các tạp chí khoa học; thành viên hội đồng khoa học & đào tạo, thành viên hội đồng quốc gia, quốc tế,...)
|