Họ và tên: Trần Xuân Hiếu |
QUẤ TRÌNH ĐÀO TẠO:
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Đại học Xây dựng
Ngành học: Kiến trúc
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 1993
2. Sau Đại học
Bằng Thạc sỹ chuyên ngành: Kiến trúc Năm cấp bằng: 1999
Nơi đào tạo: ĐHXD
Bằng Tiến sỹ chuyên ngành: Lý luận & Sáng tác Kiến trúc Năm cấp bằng: 2012
Nơi đào tạo: ĐH.Đồng Tế, Thượng Hải, Trung Quốc
Tên chuyên đề luận án Tiến sỹ:
3. Ngoại ngữ: Tiếng Trung Mức độ sử dụng: Thành thạo
Tiếng Anh Mức độ sử dụng: Giao tiếp
QUẤ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN:
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
7/1993 – 9/1994 |
Cty đầu tư & phát triển nhà Hà Nội (nay là HACINCO_No2) |
CBKT Trợ lý Giám Đốc |
9/1994 – 9/1996 |
Cty đầu tư môi trường sinh thái Hà Nội (EDI., Co.Ltd) |
Giám đốc dự án |
10/1996 – 12/1998 |
Bm.HH&VKT – ĐHXD |
Giảng viên tập sự |
1/1999 – 12/1999 |
-nt- |
Giảng viên hợp đồng |
1/2000 – 6/2014 |
-nt- |
Giảng viên |
7/2014 – nay |
Bm.Quy Hoạch |
Giảng viên |
3/2005 – nay |
Cty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Tổng hợp Hà Nội (CTECH., JSC) |
Phó Tổng Giám Đốc |
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã chủ trì:
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/Lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Hệ thống phân loại và tiêu chuẩn cơ bản trong thiết kế nhà dưỡng lão |
2013 (XL xuất sắc) |
Cấp trường |
Chủ trì |
2. Các công trình khoa học đã công bố: (tên công trình, năm công bố, nơi công bố...)
TT |
Tên bài báo khoa học |
Tên tạp chí, kỷ yếu |
Năm xuất bản |
Ghi chú |
I |
Bài báo đăng trên tạp chí quốc tế |
|
||
1 |
Transformation and utilization of housing space in the Old Quarter in Hanoi |
Proceedings of the ARCASIA Forum 16th of Asian Architects on “Asian cities in 21st Century”. Supported by the Vietnam Association of Architects. Danang, Vietnam. |
8/2011 |
pp. 190-199 |
2 |
Transformation of Space of Tube-house in Hanoi of Vietnam |
Proceedings of the 10th International Symposium on Environment and Behavior Studies, EBRA 2012. Supported by the National Natural Science Foundation of China (NNSFC 1178168) and Hunan University Special Fund for High Level Conference. Changsa, PRC. |
10/2012 |
ISBN 978-7-5487-0063-2 pp. 220-225 |
3 |
The upheaval of traditional resident spaces into Hanoi high-rise condominiums models |
Proceedings of the 11th International Symposium on Environment and Behavior Studies, EBRA 2014. Supported by the K.C.Wong Education Foundation, Hongkong and State Key Laboratory of Subtropical Building Science, South China University of Technology. Guangzhou, PRC. |
11/2014 |
ISBN 978-7-5623-4444-5 pp. 873-879 |
II |
Bài báo đăng trên tạp chí trong nước |
|||
1 |
Công nghệ mới cho thị trường cũ |
Tạp chí Kiến trúc Việt Nam Bộ Xây dựng |
9/2011 |
ISSN 0868-3768 pp.55-57 |
2 |
DRAMIX: công nghệ mới cho nhà cao tầng |
Tạp chí Kiến trúc Việt Nam Bộ Xây dựng |
3/2012 |
ISSN 0868-3768 pp.62-63 |
3 |
Vật liệu mới: sơn chống cháy SK Tighca Coat |
Tạp chí Kiến trúc Việt Nam Bộ Xây dựng |
9/2013 |
ISSN 0868-3768 pp.44-45 |
4 |
Nhà dưỡng lão – một loại hình nhà ở đặc biệt. |
Tạp chí Kiến trúc Việt Nam Bộ Xây dựng |
10/2013 |
ISSN 0868-3768 pp.56-58 |
5 |
Nhà dưỡng lão: loại hình “nhà ở đặc biệt” cần một sự quan tâm đặc biệt |
Tạp chí Kiến trúc Hội KTS Việt Nam |
(227)-3/2014 |
ISSN 0866-8617 pp.80-85 |
6 |
Vật liệu mới: tấm dán chống cháy SK Tighca sheet |
Tạp chí Kiến trúc Việt Nam Bộ Xây dựng |
3/2014 |
ISSN 0868-3768 pp.50-51 |
7 |
Xây dựng một phương pháp phân loại cơ sở dưỡng lão |
Tạp chí Khoa học công nghệ xây dựng. Trường Đại học Xây dựng |
(19)-5/2014 |
ISSN 1859-2996 pp.90-98 |
3. Qúa trình hành nghề kiến trúc:
1. Có đầy đủ các chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng, giám sát thi công xây dựng, tư vấn lập và chấm hồ sơ thầu liên tục từ 2002 đến 2018.2. Chủ trì và tham gia nhiều dự án quy hoạch, thiết kế và thi công như: Khu tái định cư thủy điện Sơn La , trung tâm thị trấn Mộc Châu mới (240Ha) , KCN Thuận Thành 3 (300Ha) , Khu dân cư dọc Quốc Lộ 6 Mộc Châu (20Ha) , Khu nghỉ dưỡng Ngọc Lương – Yên Thủy – Hòa Bình (30ha) , TT ĐH TTDĐ Đà Nẵng (20000m2), TT khai thác TTDĐ An Đồn – ĐN (6000m2), TT khai thác TTDĐ Rạch Giá – KG (3000m2), TT khai thác TTDĐ Tam Kỳ – QN (3000m2), Chi nhán NH Quân Đội – Việt Trì (5000m2), Khu ĐTM Văn Khê, Chi nhánh NHNN Khánh Hòa, TT khai thác TTDĐ Cần Thơ (6000m2), Bảo hiểm NHNN ABIC – HCM, Bảo hiểm bưu điện PTI – HCM…
4. Các công tác tham gia khác:
1. Ngày vào Đảng 14/6/2006 tại Chi bộ Khoa Kiến trúc & QH, Đảng bộ ĐHXD
2. 10/2001 – 4/2004: Phó BTTT BCH ĐTN Trường ĐHXD nhiệm kỳ XVIII
3. 2000 – 2008: Đội viên, Chính trị viên Đại đội tự vệ trường; tổ viên, tổ phó tổ PCBL trường.
3. 10/2006 – 8/2008: Chủ tịch CĐ Khoa – UVBCH CĐ Trường nhiệm kỳ XV
4. 3/2014 : Trợ lý Khoa học Khoa