Họ và tên:        Trần Xuân Hiếu
Ngày sinh:       01/09/1970    
Quê quán:        Hà Nam   
Học vị: Tiến sỹ (Bảo vệ luận án tại Đại học Đồng Tế Thượng Hải – Trung Quốc)    
Điện thoại liên hệ:    CQ: 04.3.8698719            DĐ: 0917688868  
E-mail: hieutrankd@nuce.edu.vn / hieutrankd@gmail.com

 


QUẤ TRÌNH ĐÀO TẠO:

1. Đại học:
Hệ đào tạo:      Chính quy
Nơi đào tạo:     Đại học Xây dựng
Ngành học:      Kiến trúc
Nước đào tạo: Việt Nam                                                                         Năm tốt nghiệp: 1993

 2. Sau Đại học
Bằng Thạc sỹ chuyên ngành: Kiến trúc                                                    Năm cấp bằng: 1999
Nơi đào tạo:    ĐHXD
Bằng Tiến sỹ chuyên ngành: Lý luận & Sáng tác Kiến trúc                          Năm cấp bằng: 2012
Nơi đào tạo:    ĐH.Đồng Tế, Thượng Hải, Trung Quốc
Tên chuyên đề luận án Tiến sỹ:

"Biến đổi hình thái và phương thức sử dụng không gian cư trú"

 3. Ngoại ngữ:   Tiếng Trung                                           Mức độ sử dụng: Thành thạo
                          Tiếng Anh                                              Mức độ sử dụng: Giao tiếp 

QUẤ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN:

Thời gian

Nơi công tác

Công việc đảm nhiệm

7/1993 – 9/1994

Cty đầu tư & phát triển nhà Hà Nội

 (nay là HACINCO_No2)

CBKT 

Trợ lý Giám Đốc

9/1994 – 9/1996

Cty đầu tư môi trường sinh thái Hà Nội

 (EDI., Co.Ltd)

Giám đốc dự án

10/1996 – 12/1998

Bm.HH&VKT – ĐHXD

Giảng viên tập sự

1/1999 – 12/1999

-nt-

Giảng viên hợp đồng

1/2000 – 6/2014

-nt-

Giảng viên

7/2014 – nay 

Bm.Quy Hoạch

Giảng viên

 3/2005 – nay 

Cty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Tổng hợp

Hà Nội (CTECH., JSC)

 Phó Tổng Giám Đốc

 

CÔNG TÁC NGHIÊN CỨU KHOA HỌC:

1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã chủ trì:

TT

Tên đề tài nghiên cứu/Lĩnh vực ứng dụng

Năm hoàn thành

Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường)

Trách nhiệm tham gia trong đề tài

1

Hệ thống phân loại và tiêu chuẩn cơ bản trong thiết kế nhà dưỡng lão

2013

(XL xuất sắc)

Cấp trường

Chủ trì


2. Các công trình khoa học đã công bố: (tên công trình, năm công bố, nơi công bố...) 

  

TT

Tên bài báo khoa học

Tên tạp chí, kỷ yếu

Năm xuất bản

Ghi chú

I

Bài báo đăng trên tạp chí quốc tế

 

   

1

Transformation and utilization of housing space in the Old Quarter in Hanoi

Proceedings of the ARCASIA Forum 16th of Asian Architects on “Asian cities in 21st Century”. Supported by the Vietnam Association of Architects. Danang, Vietnam.

8/2011

pp. 190-199

2

Transformation of Space of Tube-house in Hanoi of Vietnam

Proceedings of the 10th International Symposium on Environment and Behavior Studies, EBRA 2012. Supported by the National Natural Science Foundation of China (NNSFC 1178168) and Hunan University Special Fund for High Level Conference. Changsa, PRC.

10/2012

ISBN 978-7-5487-0063-2

pp. 220-225

3

The upheaval of traditional resident spaces into Hanoi high-rise condominiums models

Proceedings of the 11th International Symposium on Environment and Behavior Studies, EBRA 2014. Supported by the K.C.Wong Education Foundation, Hongkong and State Key Laboratory of Subtropical Building Science, South China University of Technology. Guangzhou, PRC.

11/2014

ISBN 978-7-5623-4444-5

pp. 873-879

II

Bài báo đăng trên tạp chí trong nước

     

1

Công nghệ mới cho thị trường cũ

Tạp chí Kiến trúc Việt Nam

Bộ Xây dựng
9/2011

ISSN 0868-3768

pp.55-57

2

DRAMIX: công nghệ mới cho nhà cao tầng

 

Tạp chí Kiến trúc Việt Nam

Bộ Xây dựng
3/2012

ISSN 0868-3768

pp.62-63

3

Vật liệu mới: sơn chống cháy SK Tighca Coat

Tạp chí Kiến trúc Việt Nam

Bộ Xây dựng
9/2013

ISSN 0868-3768

pp.44-45

4

Nhà dưỡng lão – một loại hình nhà ở đặc biệt.

Tạp chí Kiến trúc Việt Nam

Bộ Xây dựng

 10/2013  

ISSN 0868-3768

pp.56-58

5

Nhà dưỡng lão: loại hình “nhà ở đặc biệt” cần một sự quan tâm đặc biệt

Tạp chí Kiến trúc

Hội KTS Việt Nam

 (227)-3/2014  

ISSN 0866-8617

pp.80-85

6

Vật liệu mới: tấm dán chống cháy SK Tighca sheet

Tạp chí Kiến trúc Việt Nam

Bộ Xây dựng

 3/2014  

ISSN 0868-3768

pp.50-51

7

Xây dựng một phương pháp phân loại cơ sở dưỡng lão

Tạp chí Khoa học công nghệ xây dựng. Trường Đại học Xây dựng

(19)-5/2014

ISSN 1859-2996

pp.90-98

3. Qúa trình hành nghề kiến trúc: 

 1. Có đầy đủ các chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng, giám sát thi công xây dựng, tư vấn lập và chấm hồ sơ thầu liên tục từ 2002 đến 2018.

2. Chủ trì và tham gia nhiều dự án quy hoạch, thiết kế và thi công như: Khu tái định cư thủy điện Sơn La , trung tâm thị trấn Mộc Châu mới (240Ha) , KCN Thuận Thành 3 (300Ha) , Khu dân cư dọc Quốc Lộ 6 Mộc Châu (20Ha) , Khu nghỉ dưỡng Ngọc Lương – Yên Thủy – Hòa Bình (30ha) , TT ĐH TTDĐ Đà Nẵng (20000m2), TT khai thác TTDĐ An Đồn – ĐN (6000m2), TT khai thác TTDĐ Rạch Giá – KG (3000m2), TT khai thác TTDĐ Tam Kỳ – QN (3000m2), Chi nhán NH Quân Đội – Việt Trì (5000m2), Khu ĐTM Văn Khê, Chi nhánh NHNN Khánh Hòa, TT khai thác TTDĐ Cần Thơ (6000m2), Bảo hiểm NHNN ABIC – HCM, Bảo hiểm bưu điện PTI – HCM…

4. Các công tác tham gia khác:

1. Ngày vào Đảng 14/6/2006 tại Chi bộ Khoa Kiến trúc & QH, Đảng bộ ĐHXD

2. 10/2001 – 4/2004: Phó BTTT  BCH ĐTN Trường ĐHXD nhiệm kỳ XVIII

3. 2000 – 2008: Đội viên, Chính trị viên Đại đội tự vệ trường; tổ viên, tổ phó tổ PCBL trường.

3. 10/2006 – 8/2008: Chủ tịch CĐ Khoa – UVBCH CĐ Trường nhiệm kỳ XV

4. 3/2014 : Trợ lý Khoa học Khoa