Họ và tên: NGUYỄN THU HƯƠNG Giới tính: Nữ Nơi sinh: Vĩnh Phúc Dân tộc: Kinh |
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Đại học Xây dựng
Ngành học: Kiến trúc
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 2005
2. Sau Đại học
- Bằng Thạc sỹ chuyên ngành: Quy hoạch đô thị Năm cấp bằng: 2009
Nơi đào tạo: Đại học Xây dựng
Ngành học : Quy hoạch
Tên chuyên đề luận văn Thạc sỹ:
Nghiên cứu cảnh quan “Suối” tại các khu du lịch ở Ba Vì
- Bằng Tiến Sĩ: Quy hoạch vùng và đô thị Năm cấp bằng: 2022
Nơi đào tạo: Đại học Xây dựng
Ngành học : Quy hoạch vùng và đô thị
Tên chuyên đề luận án Tiến Sĩ:
"Mô hình Quy hoạch làng nghề truyền thống- du lịch vùng đồng bằng sông Hồng"
3. Ngoại ngữ: Tiếng Anh Mức độ sử dụng: Tốt
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
Từ 2006 đến nay |
Bộ môn Quy hoạch, Khoa Kiến trúc – Quy hoạch -ĐHXD |
Giảng viên |
10/2008 đến nay |
Công ty tư vấn Kiến trúc xây dựng TT-As |
KTS Quy hoạch
|
2009 đến nay |
Liên hiệp phát triển du lịch Bền vững (STDe) , Hà Nội, Việt Nam. |
KTS Quy hoạch |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia:
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/Lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Tổ chức khai thác không gian Kiến trúc cảnh quan các khu di tích lịch sử văn hóa thuộc Tp.Hà Nội và phụ cận nhằm phục vụ cho chiến lược phát triển du lịch Thủ đô. |
2007 |
Thành phố |
Thành viên |
2 |
Hiện trạng và giải pháp phát triển các khu du lịch biển quốc gia tại vùng du lịch Bắc Trung Bộ |
2011 |
Bộ |
Thành viên |
3 |
Xây dựng tài liệu môn học Cơ sở Quy hoạch cho ngành quy hoạch tại trường ĐH Xây dựng |
2012 | Cấp trường trọng điểm | Chủ trì |
2. Các hoạt động chuyên môn đã tham gia:
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/Lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Workshop và Hội thảo quốc tế chuyên đề ‘Đô thị hóa tại Hà Nội trong thời kì đổi mới’ |
3-4/2008 | Đại học Xây dựng (Hà Nội) và Trường đào tạo Kiến trúc thuộc Hiệp hội Kiến trúc sư Vương Quốc Anh (AA – Vương quốc Anh) |
Thành viên tham gia
|
2 |
Workshop và Hội thảo quốc tế chuyên đề ‘ Đô thị Nước’ |
2-3/2011 | Đại học Xây Dựng (NUCE- Việt Nam) và trường Đại học Katholieke Leuven (KUL – Vương quốc Bỉ) , với sự hợp tác tham gia của các đơn vị Viện Quy hoạch và Kiến trúc đô thị (UAI), Viện Kiến trúc và Quy hoạch Việt Nam (VIAP), viện Quy hoạch Đô thị Hà Nội (HUPI). |
Thành viên tham gia
|
3 |
Workshop và hội thảo quốc tế chuyên đề ‘Quy hoạch đô thị tại khu vực đồng bằng sông Hồng’ |
9/2007 |
Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội (Việt Nam) và Đại học Tokyo (Nhật Bản), với sự tham gia của Đại học Xây dựng (Việt Nam) và Đại học Kiến trúc Hà Nội (Việt Nam) .
|
Thành viên tham gia |
4 |
“Quản lý chất thải đô thị theo phương thức tổng hợp với mô hình bán tập trung” |
2011 |
ĐH tổng hợp Darmstadt –Đức, Viện Khoa học và Kỹ thuật môi trường, ĐHXD
|
Thành viên |
3. Ấn phẩm xuất bản:
TT |
Ấn phẩm |
Năm |
Đơn vị quản lý – Đươn vị xuất bản |
Vai trò |
1 |
Sách “Cải thiện các công viên ở Hà Nội (Improving urban parks in Ha Noi)” |
2013 |
Bộ môn Quy hoạch , Trường Đại học Xây dựng |
Tham gia viết sách |
4. Thành tích/ Giải thưởng/ Bằng khen
TT |
Tên cuộc thi/Giải thương |
Năm |
Cơ quan/tổ chức trao |
Thành tích |
1 |
“ Đồ án Tốt nghiệp chuyên ngành Quy hoạch xuất sắc” |
2005 |
Hội Quy hoạch Phát triển đô thị Việt Nam. |
Giải Nhì |
2 |
Sinh viên Nghiên cứu khoa học cấp cơ sở |
2004 |
Bộ Giáo dục và đào tạo và Trường Đại học Xây dựng. |
Giải B |
5. Hướng nghiên cứu chuyên sâu và hướng nghiên cứu chính hiện nay:
- Quy hoạch Du lịch
- Thiết kế đô thị