|
QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO:
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Đại học Xây dựng
Ngành học: Kiến trúc
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 2001
2. Sau Đại học
Bằng Thạc sỹ chuyên ngành: Quy hoạch Đô thị Năm cấp bằng: 2006
Nơi đào tạo: Đại học Tổng hợp Tokyo, Nhật Bản
Bằng Tiến sỹ chuyên ngành: Quy hoạch Đô thị Năm cấp bằng: 2009
Nơi đào tạo: Đại học Tổng hợp Tokyo, Nhật Bản
Tên chuyên đề luận án Tiến sỹ:
“A Study on Place Identity of Urbanized Agriculture-based Settlement'Process of Change and Transformation in Urban Village in Hanoi”
3. Ngoại ngữ: Tiếng Anh Mức độ sử dụng: Thành thạo
Tiếng Nhật Mức độ sử dụng: Giao tiếp thông thường
4. Thành viên các hội nghề nghiệp
2011 |
|
Hội quy hoạch và Phát triển đô thị Việt Nam |
2013 |
|
Hội Kiến trúc sư Việt nam |
QUẤ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN:
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
2001 |
Sở xây dựng Hà nội |
Kiến trúc sư |
2002 - |
Bộ môn Quy hoạch, Khoa Kiến trúc – Quy hoạch |
Giảng viên |
2010- |
Viện Quy hoạch và Kiến trúc đô thị _Đại học Xây dựng |
Cộng tác viên |
CÔNG TÁC NGHIÊN CỨU KHOA HỌC:
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã chủ trì:
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/Lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Những nhân tố tác động đến sự biến đổi không gian kiến trúc khu phố cổ Hà nội |
2011 |
Viện Bảo tồn di tích |
Chủ trì |
2 |
Đặc điểm và giá trị không gian cảnh quan kiến trúc làng Cựu |
2013 |
Viện Bảo tồn di tích |
Chủ trì |
3 |
Nghiên cứu xây dựng nội dung và học liệu môn Bảo tồn đô thị cho ngành Quy hoạch trường Đại học Xây dựng |
2013 |
Cấp trường Trọng điểm (ĐHXD) |
Chủ trì |
2. Các nghiên cứu đã tham gia
Năm |
Tên đề tài – dự án / Cơ quan quản lý / Vai trò trong dự án: |
2005-2008 |
Nghiên cứu bảo tồn đô thị lịch sử Tomo Phòng nghiên cứu thiết kế đô thị, Đại học Tổng hợp Tokyo Thành viên nhóm nghiên cứu |
2010 |
Toàn cầu hóa của hình thái không gian Hà Nội và Ouagadougou ĐH Neufchatel, Switzerland Đồng tác giả chủ trì nghiên cứu tại Hà nội |
2009 - 2014 |
Nghiên cứu phát triển hệ thống sử dụng nước trong bối cảnh biến đổi khí hậu Trung tâm nghiên cứu Khoa học và công nghệ chiến lược Nhật Bản Thành viên nhóm nghiên cứu |
2015 |
Nghiên cứu sự biến đổi không gian kiến trúc quy hoạch làng truyền thống Hà nội Viện Kiến trúc Quốc gia Viết chuyên đề |
3. Các công trình khoa học đã công bố: (tên công trình, năm công bố, nơi công bố...)
TT |
Tên bài báo khoa học |
Tên tạp chí, kỷ yếu |
Tập/ Số/ Trang |
Năm
|
|
Trước khi bảo vệ Luận án TS |
||
1 |
Nghiên cứu hoạt động của người dân trên vỉa hè phố cổ Hà nội (Human activity on pavement in Hanoi Old Quarter) |
Hội thảo lần thứ 7 Hiệp hội các trường dạy Quy hoạch của Châu Á (APSA), Việt nam |
2003 |
2 |
Nghiên cứu sự chuyển đổi hình thái và chức năng của trung tâm truyền thống làng ven đô Hà nội (A study on traditional village center and its transformation process, A case study of Tu Liem district, Hanoi, Vietnam) |
12th IPHS, International Planning History Society Conference, Cross National Transfer of Planning Ideas and Local Identity, Ấn độ |
2006 |
|
Sau khi bảo vệ Luận án TS |
||
1 |
Cảnh quan đô thị lịch sử Hà nội |
The Odyssey of the Concept of Historic Urban Landscape, Kyoto, Japan |
2012 |
2 |
Bảo tồn đô thị : Nghiên cứu sự biến đổi hình thái và chức năng không gian nhà ống phố cổ Hà nội dưới ảnh hưởng của đô thị hóa và toàn cầu hóa |
Thành phố Tương lai – Tương lai thành phố, Hội thảo hợp tác quốc tế Trường Đại học Bauhaus và Đại học Xây dựng |
2011 |
3 |
Nghiên cứu sự biến đổi không gian thương mại nhà ống phố cổ Hà nội |
Hội thảo Khoa học và Công nghệ lần thứ 16 – Đại học Xây dựng |
2011 |
4 |
Ảnh hưởng của chính sách đô thị lên sự biến đổi không gian mặt nước tự nhiên tại Hà nội |
Hội thảo học thuật quốc tế về thành phố bền vững – Đại học Philippin Diliman |
2013 |
5 |
Sự biến đổi và đặc trưng mới của các đường phố thương mại truyền thống tại Hà nội |
Hội thảo quốc tế về Gìn giữ các đường phố truyền thống tại Đông Nam Á – Đại học Công nghệ Malaysia |
2013 |
6 |
Nhận diện giá trị giao thoa văn hoá Đông Tây trong không gian kiến trúc quy hoạch và thách thức cho công tác bảo tồn làng ngoại thành – Làng Cựu, Phú xuyên, Hà nội |
Hội thảo khoa học về Bảo tồn làng tuyền thống tại Hà nội |
2014 |
4. Các sách đã tham gia viết
TT |
Tên sách |
Loại sách |
Nhà xuất bản và năm xuất bản |
Số tác giả |
Phần tham gia |
1 |
Phân tích cảm nhận không gian đô thị |
TK |
NXB Khoa học Kỹ thuật, 2007 |
10 |
|
5. Hướng nghiên cứu chuyên sâu và hướng nghiên cứu chính hiện nay:
- Bảo tồn đô thị
- Quy hoạch đô thị
- Thiết kế đô thị
- Quy hoạch đô thị ứng phó với biến đổi khí hậu
CÔNG TÁC GIẢNG DẠY:
- Giảng dạy tại Bộ môn Quy hoạch – Đại học Xây dựng. Các môn học phụ trách chính: Lý thuyết Quy hoạch đô thị, Bảo tồn di sản đô thị, Hệ thống đồ án môn học, Đồ án tốt nghiệp
Các đồ án tốt nghiệp hướng dẫn đã đoạt giải:
|
Năm |
Tên đồ án |
Giải thưởng |
1 |
2014 |
Quy hoạch Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị quần thể văn hóa lịch sử làng Nôm |
Giải nhất Đồ án tốt nghiệp Quy hoạch xuất sắc – Hôi Quy hoạch |
2 |
2014 |
Bảo tồn, tôn tạo và phát triển du lịch Làng Cựu |
Giải nhì Đồ án tốt nghiệp Quy hoạch xuất sắc – Hôi Quy hoạch |
3 |
2014 |
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Bắc Hồng |
Giải ba Đồ án tốt nghiệp Quy hoạch xuất sắc – Hôi Quy hoạch |
- Tham gia giảng dạy đồ án Bảo tồn đô thị tại Đại học Đông Đô
- Tham gia giảng dạy khóa học Bảo tồn tại Viện Bảo tồn Di tích
- Tham gia hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học
Các nghiên cứu sinh viên đã đoạt giải
|
Năm |
Nghiên cứu |
Giải thưởng |
1 |
2010 |
Sự biến đổi hình thái không gian và chức năng thương mại nhà mặt phố tại khu phố cố Hà nội |
Giải nhất Nghiên cứu Khoa học sinh viên – Đại học Xây dựng Giải ba Giải thướng sáng tạo Vifotec dành cho sinh viên 2010 |
CÁC HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN CHUYÊN MÔN:
Năm |
Tên dự án / Chủ dự án/ Vai trò: |
2005 – 2006 |
Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc khu phố Pháp quận Ba Đình – Hà nội Sở Quy hoạch Kiến trúc Hà nội – Viện UAI ĐH Xây dựng Trưởng nhóm quy hoạch |
2013 |
Phát triển năng lực quản lý quỹ di sản thế giới tại Huế trong bối cảnh đô thị hoá Cơ quan Giải pháp đô thị Hà lan Trưởng nhóm Bảo tồn di sản |
2015 |
Thiết kế đô thị mẫu lô phố phường Liêm Chính – Thành phố Phủ Lý – Hà Nam Bộ Xây Dựng Thành viên dự án |
HỢP TÁC QUỐC TẾ
|
Hoạt động |
Cơ quan tổ chức |
Vai trò |
2005 |
Xưởng thiết kế Thành phố lịch sử - Sermoneta, Ý |
ĐH Tổng hợp Tokyo |
Thành viên tham gia |
2007 |
Xưởng thiết kế quốc tế Cảnh quan văn hoá Borobudur - Indonesia |
Trung tâm bảo tồn di sản / Trường Đại học Gadjah Mada |
Thành viên tham gia |
2010 |
Xưởng thiết kế Bản đồ văn hoá cho Thành phố di sản Taiping – Malaysia |
ĐH Công nghệ Malaysia |
Giảng viên |
2010 |
“Urban Heritage Trail ” - Malaysia |
với ĐH Công nghệ Malaysia |
Phó đoàn |
2011 |
“Urban Heritage Trail ” - Malaysia |
với ĐH Công nghệ Malaysia |
Trưởng đoàn |
2015 |
Workshop “Bản sắc phố cổ Hà nội” – Việt nam |
Chi hội Quy hoạch và Phát triển Đô thị Đại học Xây dựng – Đại học Công nghệ Malaysia |
Chủ trì |
THÀNH TÍCH/ GIẢI THƯỞNG/ BẰNG KHEN
TT |
Tên cuộc thi/Giải thương |
Năm |
Cơ quan/tổ chức trao |
Thành tích |
1 |
“ Đồ án Tốt nghiệp chuyên ngành Quy hoạch xuất sắc” |
2003 |
Hội Quy hoạch Phát triển đô thị Việt Nam. |
Giải Nhì |
2 |
Học bổng khoá học Thạc sỹ |
2004 |
Bộ Giáo dục, Thể thao, Văn hoá Nhật bản |
|
3 |
Học bổng khoá học Nghiên cứu sinh |
2006 |
Bộ Giáo dục, Thể thao, Văn hoá Nhật bản |
|
4 |
Cuộc thi Thiết kế đô thị quốc tế “Hà nội – thành phố lịch sử - 2013” |
2013 |
Hội kiến trúc sư Việt nam – Hội kiến trúc sư Ý |
Giải khuyến khích |